logohaiau
local_phone 0972.894.491
Tư vấn bán hàng
Add: Tòa Nhà HanCorp Plaza, 72 Trần Đăng Ninh, Cầu Giấy, Hà Nội.
Mở cửa: 8:00 - 17:30

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH XE

 Thân máy, mặt máy, nắp dàn cò, xupap, vòng đế xupap, cầu xupap, ống dẫn hướng xupap, lò xo xupap, cò mổ, đũa đẩy, con đội, móng hãm, cụm thanh nối, tay biên, ống nối nạp khí,

Mục lục bài viết

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH XE:

Xem danh sách trạm bảo hành xe chenglong toàn quốc tại đây: ds_tram_bao_hanh_chenglong.pdf


                                  THUỘC HỆ THỐNG

TÊN LINH KIỆN

   Xe cabin H5, H7 chạy đường trường (gồm xe tải thùng, đầu kéo)

(Tháng/số km)

   Xe cabin H5, H7 chạy công trường (gồm xe ben, xe trộn).

Xe cabin M3 (gồm xe tải thùng, xe ben)

(Tháng/số km)

             Động cơ

  Bộ giải nhiệt khí nạp (Intercooler)

18/120.000

6/40.000

  Thùng nhiên liệu, vỏ bộ lọc khí

12/100.000

6/40.000

  Bộ giảm thanh, bộ tản nhiệt, ruột gà

12/100.000

6/40.000

  Quạt, két nước, vòng quạt gió, nắp bảo vệ quạt gió, lót mềm động cơ

9/60.000

4/20.000

   Động cơ thuộc bảo hành của Yuchai

Thân máy, mặt máy, nắp dàn cò, xupap, vòng đế xupap, cầu xupap, ống dẫn hướng xupap, lò xo xupap, cò mổ, đũa đẩy, con đội, móng hãm, cụm thanh nối, tay biên, ống nối nạp khí, ống dẫn nạp khí, ống xả khí, bánh đà, vành răng bánh đà, vỏ hộp bánh đà, trục dẫn động bơm cao áp, buồng bánh răng và nắp, các loại bánh răng, trục bánh răng trung gian, bộ bánh đai liền giảm trấn thủy lực, trục dàn cò, trục cam, trục khuỷu, các loại đầu nối, Đáy cácte, tấm ép, đĩa tín hiệu đặt chuẩn bơm cao áp đơn (EIII), ắc piston, bộ phân phối nhiên liệu, bộ làm mát dầu máy (trừ vòng đệm cao su), bơm dầu máy, cụm dẫn ống nước ra, sinh hàn, bộ phận đặt thời điểm đánh lửa (EIII)

18/120.000

12/80.000

  Bơm cao áp, ống cao áp/ ống nối, piston, xi lanh, xéc măng, thân vòi phun (cụm vòi phun), tubor, bơm trợ lực lái, bơm tiếp vận dầu (hệ thống điều khiển bằng điện), bạc trục khuỷu, bạc chặn trục khuỷu, đế bộ lọc, bộ tách dầu-khí, đệm mềm gối đỡ chân động cơ, bộ khống chế (ECU, ECM, SCR), module đánh lửa (ICM), van tiết lưu khống chế điện tử, bàn đạp ga điện (EIII), bộ hỗn hợp, bộ xử lý khí thải, bộ trao đổi nhiệt, bộ điều áp khống chế điện tử, cuộn đánh lửa (EIII), van giảm áp/ cao áp, van cắt nhiên liệu thấp áp, van điện từ cao áp (EIII), van chống dồn nén, bó dây hệ thống điều khiển bằng điện, van khống chế thông cạnh khí thải, các chi tiết cắm nối, các loại cảm biến, ống cao áp, vòi phun điện tử, bơm phun định lượng, Vòi phun Ad-blue, móc phun làm mát, bộ xúc tác tiêu âm, đế vòi phun, bộ lọc không khí, bộ điều tốc garanty, van điện tử garanty (EIII), bộ tích lọc dầu máy (trừ màng lọc), chi tiết van xả nước

12/100.000

9/60.000

  Máy nén khí, pully căng đai, bộ thông hơi, máy nạp - phát điện, máy khởi động, bơm nước, zoăng quy lát, đồng hồ giám sát khống chế diesel, phớt dầu xupáp, van điều áp, bộ làm nóng không khí, phớt dầu trước/sau trục khuỷu, vòng zoăng kín của bộ làm mát, thiết bị nâng garanty, Dây curoa hình nêm, van garanty chân không,  dây ga, van khống chế chân không EGR, bộ sấy, cơ cấu cắt nhiên liệu (van điện từ), quạt ly hợp thủy lực dầu silicon, Buzi, ống diesel áp thấp, ống dầu bôi trơn, các loại kẹp ống cao su.

6/40.000

4/20.000

  Bộ tiết chế nhiệt độ, dây curoa hình V, đèn chuẩn đoán sự cố, ống cao su cuộn đánh lửa, cảm biến nhiệt độ dầu máy, nút ren miệng tra dầu, tất cả các loại vòng đệm, đệm các chi tiết ngoại vi, bộ cảnh báo áp lực dầu máy, cảm biến nhiệt độ nước, kim phun.

2/10.000

2/10.000

Ly hợp

  Bạc đạn tách ly hợp ( Bi T)

12/100.000

4/20.000

  Tổng côn trên, tổng côn dưới, vỏ côn và mâm bàn ép ly hợp, bình chứa dầu

9/60.000

4/20.000

  Đĩa ly hợp (không bao gồm xói mòn, mài mòn)

2/10.000

2/10.000

Hộp số

  Vỏ hộp số, vỏ bộ ly hợp, nắp trên, nắp đỉnh

18/120.000

9/60.000

  Nắp bạc đạn

18/120.000

9/60.000

  Trục chính hộp số, trục trung gian hộp số, bánh răng hộp số, mặt bích, trục phụ hộp số

12/100.000

9/60.000

  Bạc đạn hộp số

12/100.000

9/60.000

  Cần đổi số, trục mềm, chốt tròn, van và xi lanh chuyển đổi cao cấp, thiết bị điều khiển H đơn (đôi), dầm ngang hộp số, đồng tốc hộp số

9/60.000

6/40.000

  Bộ trích lực

9/60.000

6/40.000

  Lò xo, cao su hộp số, nắp chống bụi, ron cao su hộp số

9/60.000

4/20.000

 Hệ thống truyền động

  Ống trục truyền động, mặt bích

12/100.000

6/40.000

  Khớp các đăng truyền động (khớp chữ thập), khớp trung gian, khớp nối mặt bích

9/60.000

4/20.000

Hệ thống cầu dẫn động

  Vỏ cầu truyền động

18/120.000

9/60.000

  Vỏ bộ giảm tốc chính, vỏ bộ vi sai, đế bạc đạn, vỏ hộp ổ trục, nắp hộp ổ trục

12/100.000

9/60.000

  Mặt bích, bánh răng truyền động (bánh răng tròn, bánh răng hành tinh, bánh răng bán trục, trục chữ thập..v..v…), vỏ bộ vi sai và bu lông xiết chặt bánh răng bị động, bánh răng chủ động và bị động, trục điều khiển, trục rỗng tâm, khóa vi sai lắp ráp, bơm bánh răng bôi trơn, bộ giảm tốc bánh bên lắp ráp, mâm xe, vành xe và nan xe, bu lông bánh xe

9/60.000

6/40.000

  Cầu truyền động, các loại bạc đạn, phanh tang trống

6/40.000

4/20.000

  Trục láp ngang, vòng điều chỉnh, vòng đệm, miếng đệm, vòng đệm trục láp

6/40.000

4/20.000

Hệ thống chuyên dụng

  Đế mâm kéo, tấm đỡ mâm kéo

12/100.000

---

Khung xe

  Tổng thành khung xe

18/120.000

12/80.000

  Móc kéo trước và sau

12/100.000

4/20.000

Hệ thống treo

  Khung treo cân bằng balangce , hệ thống treo đệm khí lắp ráp, thanh giằng cầu (không bao gồm linh kiện cao su)

18/120.000

6/40.000

  Gối nhíp

12/100.000

4/20.000

  Mắt treo, thanh cân bằng, thanh treo

12/100.000

6/40.000

  Nhíp lò xo, bu lông chữ U

9/60.000

4/20.000

  Nhíp chống sô, miếng chặn, bọc nhựa thanh đẩy, bộ lót hoặc ron dầu đế nhíp lò xo

6/40.000

4/20.000

Cầu trước và hệ thống lái

  Trục trước

18/120.000

6/40.000

  Cam lái, cần chuyển hướng, cò chuyển hướng, thanh kéo chuyển hướng, vô lăng và thiết bị truyền động

18/120.000

 

6/40.000

  Bót lái, trục lái bánh xe, xi lanh trợ lực chuyển hướng, thùng dầu trục lái

12/100.000

4/20.000

  Bạc trục lái bánh xe, bi đỡ trục lái bánh xe

6/40.000

4/20.000

Lốp xe

  Lốp xe

4/20.000

4/20.000

Hệ thống phanh

  Bình trữ khí

12/100.000

6/40.000

  Hệ thống phanh (ngoài má phanh), phanh ống xả, máy sấy khí (APU), buồng phanh, cần điều chỉnh phanh, các loại van phanh, hệ thống ABS

12/100.000

 

6/40.000

  Má phanh (không bao gồm xói mòn, mài mòn)

2/10.000

2/10.000

Hệ thống điện

  Van điện từ, gạt nước, bộ nâng cửa kính, bộ điều khiển khoảng cách gạt nước, bộ điều khiển bật lửa, công tắc, hệ thống dây điện, bảng đồng hồ, còi, bộ cảm biến, điều khiển bướm ga điện tử, đèn (ngoài đèn chiếu sáng), hệ thống phát âm thanh, công tắc nhấp nháy, rơ le, bật lửa, van điện từ, bộ điều khiển thân xe, đồng hồ tốc độ, khóa bật lửa, khóa cửa xe, khóa trung tâm

9/60.000

6/40.000

  Ắc quy

4/20.000

4/20.000

Cabin 

  Khung buồng lái, bản mạch buồng lái

18/120.000

9/60.000

  Linh kiện hàn bản lề, giá đỡ trái phải, đế đỡ hệ thống treo phía sau, khung ngang treo không cố định phía sau, dây an toàn

18/120.000

6/40.000

  Ốp gió

12/100.000

6/40.000

  Kính chiếu hậu, ghế ngồi, giường nằm

12/100.000

6/40.000

  Bộ chống sốc thiết bị treo, lò xo thiết bị treo

12/100.000

6/40.000

  Lưới tản nhiệt, bảng điều khiển, dây cầu chì, bảng điều khiển buồng lái và linh kiện trang trí, bình xịt nước, trục mềm, bàn đạp ly hợp, bàn đạp phanh

9/60.000

 

4/20.000

  Khóa thủy lực, bộ khóa an toàn đi kèm bộ nâng, tổng thành bộ nâng, tổng thành bộ nâng, bơm nâng buồng lái, cơ cấu khóa, kính, lõi cao su

6/40.000

4/20.000

 Hệ thống điều hòa

  Hệ thống điều hòa

9/60.000

6/40.000

  Đai điều hòa

6/30.000

6/30.000

 Hệ thống xử lí khí thải 

  Bình ure

18/120.000

6/40.000

  Ống dẫn ure, cảm biến dung dịch ure, van

9/60.000

6/40.000

Hệ thống xe ben

  Thùng xe, nâng hạ ben, ống dẫn thủy lực, bộ trích lực, bơm bánh răng, giá nâng hạ, thùng dầu, tay ba cạnh và đòn bẩy, van chia, van cảm biến, van nâng hạ, van điều khí, miếng đệm thùng xe

---

6/40.000

    Bộ phận thông dụng

  Các loại ống (linh kiện kim loại), đế nâng, khung nâng (linh kiện kim loại)

9/60.000

6/40.000

  Các loại ống (không phải kim loại), kích, tấm lót cách nhiệt, bạc đạn, lò xo, linh kiện vặn chặt, linh kiện nối, đế nâng, khung nâng (không phải kim loại), khoen chặn, ống bọc ngoài

6/40.000

4/20.000

  Tấm gạt nước, ron, các loại nhựa (đệm mềm, ống lót..v..v...), các loại da (da, tấm trang trí và tấm chắn..v..v...)

6/40.000

2/10.000

Đánh giá

Lượt xem: 445
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung