logohaiau
local_phone 0972.894.491
Tư vấn bán hàng
Add: Tòa Nhà HanCorp Plaza, 72 Trần Đăng Ninh, Cầu Giấy, Hà Nội.
Mở cửa: 8:00 - 17:30

Giá xe trộn bê tông Howo 10 khối nhập khẩu

 

Giới thiệu xe trộn bê tông howo 10 khối

Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp xe trộn bê tông mang thương hiệu Howo, Xe bồn trộn bê tông Howo trên thị trường có 2 loại chính, đó là bồn trộn bê tông của tập đoàn CIMC và bồn trộn bê tông của hãng Juton, 2 đơn vị này đều có nhà máy sản xuất tại trung quốc đều là những đơn vị có thương hiệu nổi tiếng về cung cấp xe trộn bê tông tại trung quốc.

tronbetong10khoi

Trộn bê tông howo 10 khối

Xe trộn bê tông thịnh hành nhất ở việt nam có 2 loại trộn bê tông howo 10 khối và trộn bê tông howo 12 khối, cả hai loại này đều có thông số kỹ thuật như nhau, chỉ khác nhau về thể tích bồn trộn 10m3 với 12m3.

tronbetongcimc

bồn trộn bê tông CIMC

Chúng tôi là đơn vị nhập khẩu uy tín số 1 tại việt nam, phân phối xe trộn bê tông how và xe trộn bê tông chenglong các loại, có xe giao ngay, giá cạnh tranh tốt nhất thị trường, hỗ trợ 75% mua xe trả góp, hoàn tất mọi thủ tục đăng ký đăng kiểm. Liên hệ để biết thông tin chi tiết và tham khảo giá: 0909.633.555.

tronbetong10m3

Lốp xe trộn bê tông howo 12.00R20

Dưới đây làThông số kỹ thuật xe trộn bê tông howo

I. HỆ THỐNG XE CƠ SỞ XE TRỘN BÊ TÔNG HOWO 10 KHỐI

  1. Động cơ

    - NSX: SINOTRUK - CNHTC
    - Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II.
    - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.
    - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.
    - Công suất max: 336hp (mã lực),(247 kw)/2200 v/ph hoặc 371 mã lực (273kw)/ 2200 v/ph.
    - Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph hoặc 1500Nm/1100-1600 v/ph.
    - Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm.
    - Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1.
    - Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L.
    - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L.
    - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC.
    - Máy nén khí kiểu 2 xilanh.
  2. Li hợp: Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
  3. Hộp số: Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.
  4. Cầu trước: Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.
  5. Cầu sau: Tỷ số truyền: 6.72.
    - Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc vi sai hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau.
    - Tải trọng 16x2 tấn.
    - Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO).
  6. Khung xe: Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội.
  7. Hệ thống treo:

    - Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
    - Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.
  8. Hệ thống lái:

    - ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
    - Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1
  9. Hệ thống phanh: 

    - Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén.
    - Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau.
    - Phanh phụ: phanh khí xả động cơ.
  10. Bánh xe và kiểu loại:

    - Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
    - Cỡ lốp: 12.00-20.
  11. Cabin: Cabin tiêu chuẩn, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, tấm che nắng, có trang bị radio MP3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, còi hơi…
    - Có hệ thống điều hòa không khí.
  12. Hệ thống điện:

    - Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.
    - Máy phát điện 28V, 1500W.
    - Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah.
  13. Kích thước (mm):

    - Chiều dài cơ sở: 3625 + 1350.
    - Vệt bánh xe trước: 2022.
    - Vệt bánh xe sau: 1830.
    - Nhô trước: 1500.
    - Nhô sau: 2207.
    - Kích thước tổng thể: 8682 x 2496 x 3862.
  14. Trọng lượng (kg):

    - Tải trọng: 12300.
    - Tự trọng xe chassi: 12570.
    - Tổng trọng lượng: 25000.
    - Tải trọng phân bố lên trục trước: 7000.
    - Tải trọng phân bố lên trục sau: 9000x2.
  15. Đặc tích chuyển động:

    - Tốc độ lớn nhất: 90 km/h.
    - Độ dốc lớn nhất vượt được: 32%.
    - Khoảng sáng gầm xe: 314mm.
    - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20m.
    - Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km).
  16. Thùng nhiên liệu:

    - Thùng dầu làm bằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ thùng dầu.
    - Dung tích 400 L.

tronbetong12khoi

Xe trộn bê tông howo 12 khối

HỆ THỐNG THÙNG TRỘN BÊ TÔNG HOWO 10 KHỐI

  1. Thùng xe trộn bê tông howo 10 khối:

    - Thể tích hình học: 14.8 m3
    - Thể tích hữu dụng: 9 m3
    - Độ nghiêng của thùng trộn: 13.50
    - Tốc độ quay của thùng trộn: 0-16 v/ph.
    - Dung tích thùng nước: 400 L
    - Độ dày thành thùng: 5 mm.
    - Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại (%): 0%
    - Tỷ lệ lấp đầy: 60,81%
    - Tốc độ nạp bê tông: ≥ 3 m3/ph
    - Tốc độ xả bê tông: ≥ 2,7 m3/ph
  2. Hệ thống thủy lực xe trộn bê tông howo 10 khối:

    - Bơm thủy lực:
    - Hãng/Nước: EATON/MỸ
    - Model: 5423-518 + Coupling
    - Motor thủy lực:
    - Hãng/Nước: EATON/MỸ
    - Model: 5433-138
    - Bộ giảm tốc:
    - Hãng/Nước: TRASMITAL BONFIGLIOLI/ITALIA
    - Model: L577
    - Bộ làm mát dầu:
    - Hãng: Kaitong
    - Model: YS-18L

Xem video xe trộn bê tông chenglong 10 khối tại đây:

Tham khảo giá xe trộn bê tông các loại:

  1. Giá xe trộn bê tông howo 10 khối: 1.220.000.000vnd

  2. Giá xe trộn bê tông howo 12 khối: 1.270.000.000vnd

  3. Giá xe trộn bê tông chenglong 10 khối: 1.200.000.000vnd

  4. Giá xe trộn bê tông chenglong 10 khối: 1.250.000.000vnd

Để có thông tin chi tiết của xe trộn bê tông 10 khối và giá tốt nhất xin vui lòng liên hệ trực tiếp.

Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng!

--------------------------------------------------

CÔNG TY TNHH ÔTÔ HẢI ÂU
Nhập khẩu & phân phối xe tải chenglong các loại... chính hãng
► Trụ sở: Tầng 5 - Tháp Tây - Tòa Nhà HanCorp Plaza - 72 Trần Đăng Ninh - Cầu Giấy - Hà Nội.
► Nhà máy: Quốc lộ 5, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên.
► Showroom: Lô 17B TTDV ÔTô Long Biên, Số 3+5 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
► Xưởng đóng thùng: Km10+350 Đại lộ Thăng Long, Yên Lũng , An Khánh, HĐ, Hà Nội.
► Website: www.otohaiau.com
► Hotline: 0909.633.555 
► Email: tuochaiau@gmail.com

Đánh giá

Lượt xem: 1454
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung