Đầu kéo howo A7 có 2 loại, đầu kéo howo 420hp và đầu kéo howo 375 hp mỗi loại đều có 2 loại 2 cầu, cầu dầu và cầu láp, đầu kéo A7 chỉ có 1 loại cầu 6x4 duy nhất, cabin đầu kéo a7 được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế, màu sắc nổi bật , nội thất cabin rộng rãi, động cơ được sử dụng động cơ công nghệ cao mới nhất, hiện đại nhất
Đầu kéo A7 được người tiêu dùng việt nam lựa chọn là số 1 ( ông vua đầu kéo hổ vồ). Tùy vào điều kiện vận tải và địa hình vận tải mà người tiêu dùng chọn cho mình đầu kéo howo 420 hay đầu kéo howo 375.
Đầu kéo howo cầu dầu chỉ yếu phục vụ đối tượng khách hàng ở vùng núi và các cung đường khó đi, như vào các mỏ hoặc san lấp mặt bằng, nói tóm lại đầu kéo howo cầu dầu chuyên dành cho cung đường lầy nội.
Nội thất của đầu kéo howo A7 được các bác tài đánh giá cao, vì thiết kế của nó được hội tụ đầy đủ các chi tiết của xe hạng sang với không gian lái hay nghỉ đầu thoải mái, chiếc xe được ví như một kiệt tác nghệ thuật dành riêng cho các bác tài lái xe đường dài
Đầu kéo howo A7 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với tỷ lệ tự động hóa lên đến 99% nên nó đạt đến độ an toàn cao theo tiêu chuẩn quốc tế
Xe đầu kéo howo A7 420 cầu dầu
Tại sao bạn nên chọn xe đầu kéo howo A7
- Đầu kéo howo A7 tiết kiệm nhiên liệu
- Tiêu chuẩn khí thải Euro III mức tiêu hao chỉ tầm khoảng 22L/100km
- Lốp 1200R20 loại 22PR đảm bảo độ an toàn khi chở quá tải.
- Ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng mới cabin rộng rãi,sang trọng,tiện nghi tạo không gian thoải mái giúp tài xế vận hành không mệt mỏi suốt trên đoạn đường dài và gồ ghề.
- Nội thất của xe đầu kéo A7 với cabin nóc cao 2 giường nằm rộng rãi, cabin nâng điện, giảm chấn bằng bóng hơi, tay lái trợ lực và điều khiển độ cao thấp
Xem video xe đầu kéo howo A7 ở đây: https://www.youtube.com/watch?v=M1-8QjKe6gY
Đầu kéo howo cầu dầu
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo howo A7
- Model: ZZ4257V3247N1B
- Động cơ: Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 Xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.
- Nhà sản xuất: SINOTRUK
- Kiểu loại: D12.42, tiêu chuẩn khí thải Euro II
- Công suất Max: 420hp(309Kw) tại 2000 v/ph;
- Moomen xoắn Max: 1820Nm tại 1100~1500 v/ph;
- Đường kính x hành trình Piston: 126 x 155mm;
- Dung tích Xilanh: 11.596L; Tỷ số nén: 17:1
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 196g/kWh; Lượng dầu động cơ: 38L
- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC
- Máy nén khí 2 Xilanh.
- Tùy chọn: nhiệt độ bắt đầu khởi động quạt 80 oC.
- Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
- Hộp số: Kiểu loại: HW19712, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi.
- Tỷ số truyền: 15.01; 11.67; 9.03; 7.14; 5.57; 4.38; 3.43; 2.67; 2.06; 1.63; 1.27; 1.00; R1 13.81; R2 3.16.
- Cầu trước: Hệ thống lái với tiết diện hình chữ T giao nhau.
- Cầu sau: Tỷ số truyền: 4.42
- Khung xe: Khung thang song song, tiết diện hình chữ U300 × 80 × 8mm và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.
- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, dạng bán elip cùng với bộ chuyển hướng.
- Thể tích bình chứa nhiên liệu: 400 L.
- Kích cỡ bánh thứ năm: 2 inch (Tùy chọn: 3.5 inch)
- Hệ thống lái: ZF8098, tay lái thủy lực cùng với trợ lực.
- Tỷ số truyền: 26.2:1
- Hệ thống phanh:
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác động lên bánh sau.
- Phanh phụ: phanh động cơ.
- Bánh xe và Kiểu loại:
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
- Cỡ lốp: 12.00R20
- Cabin:
- Cabin A7-G,
- Có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăngten cho radio, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh thủy lực, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, điều chỉnh nắp mái, trang bị radio stereo / cassette, tấm che nắng, giường đơn với sự hỗ trợ 4 điểm treo và giảm xóc với ổn định ngang.
- Hệ thống điện:
- Điện áp: 24V; Máy khởi động: 24V, 7.5KW .
- Máy phát điện: 3 pha, 24V, 1540W;
- Ắc quy: 2 × 12, 165Ah
- Châm thuốc, còi, đèn pha, đèn sương mù, đèn phanh, chỉ báo và đèn lùi.
- Kích thước: 3225+1350
- Vệt bánh xe trước : 2022
- Vệt bánh xe sau : 1830
- Nhô trước : 1540
- Nhô sau : 870
- Góc tiếp cận (0) : 15
- Góc khởi hành (0): 46
- Kích thước tổng thể: 6985x2496x3850 (mm)
- Trọng lượng
- Tự trọng : 8800
- Tải trọng tại bánh xe thứ năm:
- Tổng trọng lượng đầu kéo:
- Tải trọng phân bố lên trục trước:
- Tải trọng phân bố lên trục sau:
- Đặc tính chuyển động
- Tốc độ lớn nhất (km/h)
- Độ dốc lớn nhất vượt được (%)
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
- Lượng tiêu hao nhiên liệu (L/100km)